Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 8.780 x 2.340 x 3.420 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 6.850 x 2.220 x 2.100 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.790 / 1.695 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.800 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 265 |
Mitsubishi Fuso FI 170L thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ FUSO tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FI 170L có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ FUSO với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mercedes-Benz giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Mitsubishi Fuso FI 170L tải trọng 7,300 kg.
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 8.780 x 2.340 x 3.420 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 6.850 x 2.220 x 2.100 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.790 / 1.695 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.800 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 265 |
Khối lượng bản thân (Cabin chassis) | Kg | 3.900 |
Tải trọng | Kg | 7.300 |
Khối lượng toàn bộ | Kg | 12.800 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
Tên động cơ | 4D37 125 | ||
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp – làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 3.907 | |
Đường kính x hành trình piston | mm | 104 x 115 | |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 170 / 2.500 | |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 520 / 1.500 – (2500) |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | ||
Hộp số | Mercedes Benz G85-6, 6Số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số | I: 6,696; II: 3,806; III: 2,289; IV: 1,48; V: 1,000;VI: 0,728; R: 6,294 | ||
Tỷ số cầu sau | 6,33 |
Lốp xe |
|
185R15 (lốp không săm) |
Khả năng leo dốc | % | 31,7 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 8,5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 91 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 200 |